Hoa lan cẩm cù có bao nhiêu loại là vấn đề được nhiều người đam mê quan tâm. Nên nhớ rằng không chỉ ở Việt Nam mà ở nước ngoài người chơi loại lan này cũng rất nhiều. Vì thế mà số lượng của chúng cũng rất lớn đấy nhé. Dự tính mình sẽ update toàn bộ bài viết liên quan tới từng chi hoa lan cẩm cù để cho anh em biết. Vì thế sẽ hơi mất thời gian nên cũng cần sự ủng hộ của mọi người.
Lan Cẩm Cù có bao nhiêu loại?
Theo như thông tin trên wiki và sưu tầm trên Internet thì hoa cẩm cù có hơn 500 loại khác nhau. Còn tại Việt Nam sẽ có khoảng từ 50-70 loại. Do có quá nhiều loại khác nhau nên chúng không có tên cụ thể của từng loại. Thay vào đó đa số là các tên tiếng Anh mà thôi. Tên gọi thường của chúng là hoa cẩm cù, lan cẩm cù hoặc lan cầu.

Phân loại lan cẩm cù như thế nào?
Do có quá nhiều loại lan cẩm cù nên chúng ta có thể phân loại theo tên tiếng Anh hoặc màu sắc hoa. Tên tiếng Anh sẽ tiện hơn cho bạn tìm kiếm mặt hoa và những thông tin liên quan tới loại lan này. Còn màu hoa hoặc mặt hoa, mặt lá sẽ tiện hơn cho bạn khi tìm kiếm theo sở thích của mình.
Theo tên tiếng Anh
Để biết được lan cẩm cù có bao nhiêu loại thì phân loại theo tên tiếng Anh hay tên khoa học là hợp lý. Tên của chúng được kết hợp từ tên chung Hoya + tên riêng. Như vậy sẽ tìm kiếm phân loại được dễ hơn. Có tới hơn 500 loại trên toàn thế giới nên chúng cũng có 500 cái tên tương ứng. Để nhớ được hết từng cái tên là khá khó. Hơn nữa nó lại là tiếng Anh nên càng khó hơn. Vì thế hãy tới với cách phân loại thứ 2.



Phân loại theo màu hoa
Việc phân loại này khá dễ dàng khi chúng ta phân loại theo màu sắc. Màu hoa đỏ, hoa vàng, tím, nhạt… đủ thể loại khác nhau. Ưu điểm là dễ dàng nhận biết chúng kể cả với những người không biết tên. Việc phân loại này cũng giúp cho những người lớn tuổi có thể chơi và tìm hiểu dễ hơn.

Phân loại theo hình dáng hoa
Những hình dáng hoa cũng là cách phân loại tốt. Nó cũng giúp biết được lan cẩm cù có bao nhiêu loại tương ứng. Có loại hình cầu, hình chén hoặc hình tên lửa. Và Thiên Lý cũng là phân loại trong trong dòng Hoya này. Kết hợp màu sắc, tên gọi hình dáng hoa cũng sẽ giúp tìm kiếm, phân loại chia tiết hơn.


Phân loại theo hình dáng lá
Không quá phổ biến nhưng cũng gợi ý cho các bác. Trong đó phổ biến nhất là lan cẩm cù lá trái tim. Do hình dáng lá trái tim nên được nhiều người yêu thích làm quà tặng. Ngoài ra còn có các loại lá dài, lá cứng đủ thể loại khác nhau. Tuy nhiên cũng có những loại có lá biên vàng, kẻ biên được gọi là đột biến lá. Loại này có thể thấy ở tất cả các hình dáng lá nên phân loại không hiệu quả.

Trên đây là những cách phân loại lan cẩm cù cho các bác nào đam mê. Chúng sẽ giúp biết được lan cẩm cù có bao nhiêu loại. Cũng giúp biết tên các loại lan cẩm cù nói chung.
Danh sách phân loại lan cẩm cù theo bảng chữ cái A_Z
Dưới đây là bảng sắp xếp những loại lan cẩm cù theo tên gọi của chúng nhé. Sắp xếp từ A-Z cho những ai tìm hiểu. Bài viết được update thường xuyên cho các bạn tìm hiểu ! Nếu được thì ủng hộ Vuonlanhuyenvinh.com nhé!


HOYAS (A-B)
Phân loại các loại lan cẩm cù từ A-B.
- HOYA ACICULARIS
- HOYA AFF. CLEMENSIORUM (IML 1752)
- HOYA AFF. PICTA
- HOYA AFF. SCORTECHINII
- HOYA ALAGENSIS NS05-232
- HOYA AMICABILIS
- HOYA AMOENA JAVA IML 1038
- HOYA ANDALENSIS
- HOYA ANULATA
- HOYA ARCHBOLDIANA
- HOYA AUSTRALIS SSP. ORAMICOLA
- HOYA BALAENSIS
- HOYA BELLA (ALL WHITE FLOWER) H. SP. AFF. BELLA PES03
- HOYA BELLA (STANDARD)
- HOYA BENITOTANII
- HOYA BENVERGARAI
- HOYA BHUTANICA
- HOYA BICKNELLII
- HOYA BLASHERNAEZII SSP SIARIAE
- HOYA BORDENII
- HOYA BREVIALATA
- HOYA BUOTII
HOYAS (C-D)
Phân loại các loại tên hoa cẩm cù theo C-D
- HOYA CAGAYANENSIS
- HOYA CALLISTOPHYLLA
- HOYA CALYCINA
- HOYA CAMPANULATA
- HOYA CARNOSA
- HOYA CARNOSA SSP. CARNOSA
- HOYA CAUDATA
- HOYA CELATA
- HOYA CHEWIORUM
- HOYA CHINGHUNGENSIS
- HOYA CINNIMOMIFOLIA
- HOYA CITRINA
- HOYA COMPACTA
- HOYA CORIACEA
- HOYA CRASSIFOLIA
- HOYA CUMINGIANA (LARGE LEAF)
- HOYA CUMINGIANA (SMALL LEAF)
- HOYA CURTISII
- HOYA CUTIS-PORCELANA
- HOYA DARWINII
- HOYA DAVIDCUMMINGII
- HOYA DEKEAE
- HOYA DENNISII
- HOYA DIVERSIFOLIA
- HOYA DOLICHOSPARTE
HOYAS (E-H)
Phân loại hoa lan Hoya theo chữ cái E-H
- HOYA ELLIPTICA
- HOYA ENDAUENSIS
- HOYA ENGLERIANA
- HOYA ERYTHRINA NARA
- HOYA ERYTHROSTEMMA AFF. SP. SUMATRA NS07-004
- HOYA FILIFORMIS AKA HOYA CHLORANTHA VAR. TUTUILENSIS
- HOYA FINLAYSONII
- HOYA FISCHERIANA
- HOYA FITCHII
- HOYA FLAGELLATA
- HOYA FORBESII SABAH
- HOYA GLOBULOSA
- HOYA GOLAMCOANA
- HOYA GRAVEOLENS
- HOYA GREENII
- HOYA GRIFFITHII
- HOYA HAINANENSIS
- HOYA HALCONENSIS
- HOYA HALOPHILA
- HOYA HANHIAE
- HOYA HELLWIGIANA
- HOYA HEUSCHKELIANA
- HOYA HYPOLASIA
HOYAS (I-K)
Phân loại hoa lân cẩm cù theo chữ cái I-K
- HOYA IGNORATA
- HOYA ILAGIORUM
- HOYA IMPERIALIS ‘MARY’S COTTAGE’ PALAWAN
- HOYA IMPERIALIS PALAWAN (AH-283)
- HOYA IMPERIALIS VAR RAUSCHII “SEEDLING”
- HOYA INCRASSATA
- HOYA INFLATA
- HOYA ISABELCHANAE
- HOYA ISCHNOPUS
- HOYA JAVANICA ‘MILKY WAY’
- HOYA JIFFY BRIAN (NOID)
- HOYA KANYAKUMARIANA
- HOYA KASTBERGII
- HOYA KENEJIANA
- HOYA KENTIANA
- HOYA KERRII
- HOYA KLOPPENBURGII
- HOYA KROHNIANA
HOYAS (L-M)
Phân loại bảng chữ cái hoa Hoya từ L-M

- HOYA LACUNOSA
- HOYA LAMBII
- HOYA LAMINGTONIAE
- HOYA LASIANTHA
- HOYA LATIFOLIA
- HOYA LETICIAE
- HOYA LEUCORHODA
- HOYA LEYTENSIS
- HOYA LINEARIS
- HOYA LITHOPHYTICA
- HOYA LOBBII
- HOYA LOCKII
- HOYA LUCARDENASIANA
- HOYA MACGILLIVRAYI
HOYA MACGILLIVRAYI PAGE 2 - HOYA MAGNIFICA
- HOYA MANIPURENSIS
- HOYA MAPPIGERA
- HOYA MAXIMA RED CORONA
- HOYA MAXIMA YELLOW CORONA
- HOYA MEGALANTHA
- HOYA MEGALASTER
- HOYA MELIFLUA SSP. FRATERNA
- HOYA MEMORIA
- HOYA MINAHASSAE
- HOYA MINDORENSIS
- HOYA MIRABILIS – CLONE A
- HOYA MIRABILIS – CLONE B
- HOYA MITRATA
- HOYA MONETTEAE
- HOYA MOTOSKEI
- HOYA MULTIFLORA
HOYAS (N-O)
Phân loại bảng chữ cái viết tên hoya theo N-O
- HOYA NEOCALEDONICA
- HOYA NUMMULAROIDES
- HOYA OBLONGACUTIFOLIA
- HOYA OBOVATA
- HOYA OBTUSIFOLIA
- HOYA ODORATA
- HOYA ONYCHOIDES
HOYAS (P-R)
Lan cẩm cù có bao nhiêu loại theo P-R
- HOYA PACHYCLADA
- HOYA PADANGENSIS
- HOYA PANDURATA
- HOYA PAPASCHONII
- HOYA PARASITICA
- HOYA PARVIFLORA
- HOYA PATELLA ‘PINK’ (IML 1096)
- HOYA PATELLA ‘WHITE’ (IML 1083)
- HOYA PAUCIFLORA
- HOYA PAULSHIRLEYI
- HOYA PENTAPHLEBIA
- HOYA PHUWUAENSIS (FORMERLY HOYA SP. PHU WUA)
- HOYA PHYLLURA
- HOYA PLATYCAULIS
- HOYA POLYNEURA
- HOYA POLYSTACHYA
- HOYA POTTSII ‘CHIANG MAI’
- HOYA POTTSII ‘COOPERS CREEK’ IML 0353
- HOYA POTTSII ‘NOID’
- HOYA POTTSII ‘THAILAND’ IML 1336
- HOYA PRAETORII
- HOYA PUBICALYX
- HOYA PUBICALYX ‘PINK DRAGON’
- HOYA PUBICALYX “BLACK DRAGON”
- HOYA QUINQUENERVIA
- HOYA RANAUENSIS
- HOYA RETUSA
- HOYA REVOLUTA
- HOYA RIDLEYI
- HOYA ROSARIOAE
- HOYA ROTUNDIFLORA
- HOYA RUTHIAE
HOYAS (S-Z)
Lan cẩm cù có bao nhiêu loại từ S-Z
- HOYA SAMMANNANIANA (EPC 883)
- HOYA SAMOENSIS
- HOYA SERPENS
- HOYA SIGILLATIS
- HOYA SIPITANGENSIS
- HOYA SOIDAOENSIS
- HOYA SOLIGAMIANA
- HOYA SPARTIOIDES
- HOYA STONEANA
- HOYA THAILANDICA
- HOYA THOMSONII
- HOYA TJADASMALANGENSIS
- HOYA UNDULATA
- HOYA VANUATUENSIS
- HOYA VITELLINOIDES
- HOYA VITIENSIS
- HOYA WALLICHII
- HOYA WALLINIANA
- HOYA WAYETII
- HOYA WAYMANIAE (IML 1756)
- HOYA WIGHTII SSP PALNIENSIS
