Giá Lan Đột Biến hay còn gọi là Lan Var (Variation) lên cơn sốt trong khoảng 2-3 năm gần đây và được rất nhiều người chơi lan săn lùng cho dù giá Lan Var cao ngất ngưỡng, có giao dịch lên tới hàng chục tỷ đồng, thậm chí hàng trăm tỷ đồng. Tuy nhiên, thị trường lan phi điệp đột biến hiện nay đang có xu hướng chững lại, giá cả có phần giảm so với thời điểm đỉnh cao năm 2020 – 2021. Nguyên nhân là do nguồn cung lan đột biến ngày càng dồi dào, cùng với đó là sự siết chặt kiểm soát của các cơ quan chức năng đối với thị trường lan đột biến.
Hiện tại, vẫn có một số dòng lan đột biến mới, có màu sắc và hình dáng độc đáo vẫn giữ được giá trị cao. Các nhà đầu tư vẫn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào thị trường lan phi điệp đột biến, nhưng cần phải thận trọng và có kiến thức về thị trường này.
Vì sao Lan Phi Điệp Đột Biến lại có giá cao như vậy?
Giá Lan Var có giá cao ngất ngưởng như vậy là bởi vì Lan đột biến mang một vẻ đẹp rất đặc sắc và vô cùng độc đáo, hiếm có. Mặt hoa và màu sắc hoa đẹp hài hòa, thanh tao. Hoa có mắt gọn, mũi trắng, họng trắng trong, phân thùy rõ nét, cánh bồng vai ngang… đã làm cho giới sành chơi hoa mê đắm và sự khan hiếm nên những người chơi lan ai cũng ao ước có được nó. Việc nhân giống lan đột biến khá hạn chế bởi giống lan var không thể nuôi cấy mô hay gieo hạt được. Hàng tấn lan rừng họa may mới có được một cây đột biến gen, vì thế lan var vô cùng quý hiếm và được giới chơi lan var săn lùng ráo riết.
Xem thêm: Lan Đột Biến là gì?
Cùng update bảng giá lan phi điệp đột biến phi điệp 5 cánh trắng trên thị trường năm 2024 là bao nhiêu nhé. Nắm rõ được mức giá sẽ có những kiến thức thêm về giá. Từ đó chúng ta sẽ biết cách định giá sao cho cụ thể nhất, chính xác gần nhất. Chú ý bảng giá dưới đây là bảng giá tham khảo. Phụ thuộc vào nhiều nguồn tin khác nhau. Nếu thấy thông tin nào chưa đúng vui lòng comment để chúng tôi có thể chỉnh sửa. Xin cám ơn !
Bảng giá lan phi điệp đột biến 5 cánh trắng Top 10
Dưới đây là top 11 giá lan var 2024 mà chúng tôi đã update sưu tầm. Có thể có xác suất, có sai số nên cần đóng góp của các bạn. 1 số dòng chưa có thông tin về giá vì giao dịch chưa thực sự được nhiều người biết nên không có thông tin. Những thông tin trên đây đều được lấy từ báo uy tín nên có thể tạm tin phần nào. Còn những giao dịch cá nhân với thông tin trên facebook hoặc youtube tạm thời mình sẽ không update nhé.
Bảng giá lan đột biến giao dịch nhiều nhất trong tháng 5/2024
Những dòng lan đột biến giao dịch sôi động nhiều nhất trong tháng 5/2024
BẢNG GIÁ LAN VAR NHIỀU GIAO DỊCH NHẤT | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
LOẠI | Kei bé | Lúa Già | Keiki 5-10cm | Keiki 10-20cm | Keiki 20-30cm | Keiki 30-50cm |
5CT Phú Thọ | 300k/kei 4cm | 80k/cm | 50-80k/cm | 30-50k/cm | 20-25k/cm | |
5CT HO | 1,7 – 2 triệu/keiki 3cm | 300 -380k/cm | 250-275k/cm | 200-250k/cm | 180-200k/cm | |
5CT Phú Quý | 20 triệu | 3,2-3,5 triệu/cm | 2,5-3,2 triệu/cm | 2-2,5 triệu/cm | ||
5CT Bạch Tuyết | 82 triệu/keiki 3cm | 18-20 triệu/cm | 16-18 triệu/cm | 14-16 triệu/cm | 11-14 triệu/cm | |
Hồng Yên Thủy | 9 triệu/kei 3cm | 1,6-1,8 triệu/cm | 1,3-1,6 triệu/cm | 1,2-1,3 triệu/cm | 950k-1,3 triệu/cm | |
Hồng Xòe Xanh | 33 triệu/kei 3cm | |||||
Hồng Mỹ Nhân | 10 triệu/kei 3cm | 1,8-2 triệu/cm | 1,6-1,8 triệu/cm | 1,5-1,6 triệu/cm | ||
Hồng Á Hậu | 55 triệu/keiki 4cm | 9-10 triệu/cm | 8-9 triệu/cm | 7,8-8 triệu/cm | 7-7,5 triệu/cm | |
Hồng Minh Châu | 45-50 triệu/keiki 4cm | 7,5-9,5 triệu/cm | 7,3-7,5 triệu/cm | 7-7,3 triệu/cm | 6,5-7,3 triệu/cm |
Bảng giá lan var đạt đỉnh điểm vào tháng 4-5/2021
BẢNG GIÁ LAN VAR ĐỈNH ĐIỂM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
LOẠI | Lúa non | Lúa Già | Keiki 5-10cm | Keiki 10-20cm | Keiki 20-30cm | Keiki 30-40cm |
5CT Phú Thọ | 800 – 1 triệu/cm | 750 – 800k/cm | 650 – 750k/cm | |||
5CT HO | 10 triệu | 15-20 triệu | 5,5 – 6 triệu/cm | 4,8 – 5,5 triệu/cm | 4,5 – 4,8 triệu/cm | 3,4 – 4,5 triệu/cm |
5CT Phú Quý | 130 – 140 triệu | 160 – 180 triệu | 50 – 55 triệu/cm | 45 – 50 triệu/cm | 40 – 45 triệu/cm | |
5CT Bạch Tuyết | 400 – 450 triệu | 500 – 550 triệu | 150-200 triệu/cm | 110 -150 triệu/cm | ||
Hồng Yên Thủy | 45 – 55 triệu | 60 – 70 triệu | 15 – 25 triệu/cm | 14 – 15 triệu/cm | ||
Hồng Xòe Xanh | 55 – 65 triệu/cm | 45 – 55 triệu/cm | 35 – 45 triệu/cm | |||
Hồng Mỹ Nhân | 75 – 80 triệu | 100 – 120 triệu | 25 – 30 triệu/cm | 18 – 25 triệu/cm | ||
Hồng Á Hậu | 200 – 230 triệu | |||||
Hồng Minh Châu | 200 – 220 triệu | 250 triệu | 110 – 120 triệu/cm | 90 – 110 triệu/cm | 75 – 90 triệu/cm |
Bảng giá lan var có giá giao dịch cao trên 1 tỷ
Đây là những dòng lan đột biến đắt đỏ số lượng cực hiếm trên thị trường. Thậm chí nhiều người có tiền cũng chưa chắc đã mua được đâu nhé. Những giao dịch tiền tỷ giữ giá nhất và dành riêng cho những vườn lớn và những tay săn lan var thực thụ.
CHỦNG LOẠI | MỨC GIÁ | THÔNG SỐ | CHỦ GIAO DỊCH |
---|---|---|---|
5ct Đại Cát | 79 tỷ | Thân 6cm + mầm gốc 9cm | Hoa lan Bình Phước |
5CT Bảo Duy | 33 tỷ ~ 800 triệu/cm | 41 cm | |
5CT Thiên Mỹ | 19 tỷ | 1 mầm gốc 2cm + thân 2cm | |
5CT Người Đẹp Không Tên | 29,9 tỷ | 9 cm + 2 bi | |
Hồng Hải Đăng | 6,6 tỷ | 3cm | |
Thế Hồng Hạc | 1,6 tỷ | 5cm | |
5CT Ngọc Sơn Cước | 250 tỷ | Lan Var Đất Mỏ |
Bảng giá chi tiết các loại lan Phi Điệp VAR Mặt Hoa Hồng cập nhật mới nhất 01/05/2024
Giá lan đột biến | Lúa non | Keiki 5-10cm | Keiki 10-20cm | Keiki 20-30cm | Keiki 30-50cm | Link Giao Dịch |
Hồng Yên Thủy | 35 tr | 14-19tr/cm | 9,5-14tr/cm | 8-9,5tr/cm | Link | |
Hồng Xoè | 170tr | 50-65tr/cm | 50tr/cm | 40-50tr/cm | Link | |
Hồng Gia Lai | 40-46tr/cm | 35-40tr/cm | 30-35tr/cm | Link | ||
Hồng Mỹ Nhân | 85-90tr | 35-40tr/cm | 30-35tr/cm | 23-30tr/cm | Link | |
Hồng Á Hậu | 240-260 tr | 95-120tr/cm | 85-95tr/cm | 80-85tr/cm | Link | |
Hồng Minh Châu | 210-260tr | 110-130tr/cm | 100-110tr/cm | 85-100tr/cm | Link | |
Hồng Bồng Lai | 400-550tr | 220-230tr/cm | 200-220tr/cm | Link | ||
Hồng Chương Chi | 1,9-2 tỷ | Link |
Loại Lan | Giá lan phi điệp đột biến var 2024 | Link giao dịch |
Hồng Hổ Phách | 500k/cm | Link |
Hồng Thiên Lôi | 5.000k/cm | |
Hồng K1 | 8.000k/cm | Link |
Hồng Yên Thủy | 8.000k/cm | |
Hồng Tây Hồ | 8.000k/cm | |
Hồng K2 | 15.000k/cm | |
Hồng Nhũ Hoa | 10.000k/cm | |
Hồng Minh Anh | 10.000k/cm | |
Hồng Cái Bang | 10.000k/cm | |
Hồng Xòe | 15.000k/cm | |
Hồng Mỹ Nhân | 15.000k/cm | |
Hồng Liên Anh | 15.000k/cm | |
Hồng Á Hậu | 15.000k/cm | Link |
Hồng Gia Lai | 15.000k/cm | |
Hồng Minh Châu | 15.000k/cm | Link |
Hồng Thanh Hóa | 15.000k/cm | |
Hồng Bích Quyết | 20.000k/cm | |
Hồng Nhật Hạ | 25.000k/cm | |
Hồng Nguyệt Lãng Thiên Môn | 30.000k/cm | Link |
Hồng Mắt Ngọc | 25.000k/cm | Link |
Hồng Lâm Hải | 30.000k/cm | |
Hồng Sấm | 1.500k – 2.000k/cm |
Bảng giá lan đột biến này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tế phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.
Bảng giá lan phi điệp đột biến 5 cánh trắng top từ 1-100
Dòng này số người chơi cũng cao hơn do không quá nặng về kinh tế. Trong những dòng này có sự xuất hiện thêm của các dòng phổ biến đời đầu là 5CT Phú Thọ hoặc 5CT HO. Các bác chơi cũng có thể tham khảo bảng giá này nhé.
Loại Lan | Giá lan đột biến var 2024 | Link giao dịch |
5CT Tuyết Ngọc | 200-300k/cm | |
5CT Gái Nhảy | 400 – 500k/cm | |
5 CT Boong Hây | 300 – 500k/cm | |
5CT Bột Sắn | 300 – 500k/cm | |
5CT Minh Vũ 1 | 500 – 600k/cm | |
5CT Mắt Nai | 500 – 600k/cm | |
5CT Sơn Động | 600 – 800k/cm | |
5CT Việt Bắc | 800 – 1.000k/cm | |
5CT Bùi Việt | 800 – 1.000k/cm | |
5CT Chumoray | 800 – 1.000k/cm | |
5CT Lâm Thồn | 1.200 – 1.500k/cm | |
5CT Dũng Phương | 1.200 – 1.500k/cm | |
5CT Mặt Trời Băng Cốc | 1.200 – 1.500k/cm | |
5CT 6789 | 1.500 – 2.000k/cm | |
5CT Phú thọ | 2.000k – 2.500k/cm | Link |
5CT Củ Chi | 1.500 – 2.000k/cm | |
5CT Long Điền | 2.000 – 2.500k/cm | |
5CT Mắt Nâu | 2.000k – 2.500k/cm | |
5CT Hà Tĩnh | 2.000 – 2.500k/cm | |
5CT Kim Bôi | 2.000 – 2.500k/cm | |
5CT Má Đào | 3.000 – 4.000k/cm | |
5CT Xuyên Đêm | 4.000 – 5.000k/cm | |
5 CT Thanh Sơn – Đăk Lăk | 3.000 – 4.000k/cm | |
5 CT Anh Cả | 3.000 – 4.500k/cm | |
5 CT Chơn Thành | 4.000 – 5.000k/cm | |
5 CT Ruby | 4.000 – 5.500k/cm | |
5 CT Thái Nguyên | 5.000 – 6.000k/cm | |
5 CT Hiển Oanh | 6.000 – 7.000k/cm | Link |
5 CT Hà Nam | 5.000 – 6.000k/cm | |
5 CT Phủ Trì | 8.000k – 10.000k/cm | |
5 CT Sao Bay | 6.000 – 8.000k/cm | |
5 CT Thúy Vân | 7.000 – 8.000k/cm | |
5 CT Cụ Lý | 8.000 – 9.000k/cm | |
5 CT Phủ Trì | 8.000 – 10.000k/cm | |
5 CT Hải Dương | 8.000 – 10.000k/cm | |
5 CT Hoa Lư | 8.000 – 10.000k/cm | |
5 CT Nhị Long | 12.000 – 15.000k/cm | |
5 CT Chị Sáu | 15.000 – 20.000k/cm | |
5 CT Lâm Xung | 15.000 – 20.000k/cm | |
5 CT Kiều Phi Yến | 20.000 – 25.000k/cm | |
5 CT Nha Trang | 18.000 – 21.500k/cm | |
5 CT Bạch Tuyết | 35.000 – 40.000k/cm | Link |
5 CT Phan Rang | 20.000 – 25.000k/cm | |
5 CT HPR | 25.000 – 35.000k/cm | |
5 CT Vọng Xưa | 40.000 – 50.000k/cm | Link |
5 CT Thiện Tâm | 25.000 – 30.000k/cm | |
5 CT Tường An | 30.000 – 35.000k/cm | |
5 CT Phù Mỹ | 30.000 – 40.000k/cm | |
5 CT Thỏ Ngọc 66 | 50.000 – 60.000k/cm | |
5 CT Mắt Trâu | 50.000 – 60.000k/cm | |
5 CT Trường Sa | 100.000k/cm | |
5 CT Vô Thường | 200.000k/cm | |
5 CT Bảo Duy | 200.000k/cm | Link |
5 CT Sơn Nữ Sơn La | 200.000k/cm | |
5 CT Tiên Sa | 300.000k/cm | Link |
Bảng giá này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tế phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.
Bảng giá lan đột biến var các loại khác
Các dòng lan phi điệp đột biến khác có giá được update bên dưới. Số lượng không nhiều, không quá nổi tiếng nhưng mức giá cũng khá cao. Đơn giản với những người chơi thực thụ và đam mê sưu tầm thì có thể đó sẽ không vấn đề gì về mặt giá cả.
Chủng Loại | Giá Lan Var 2024 |
CHỚP 6 MẮT Thái Bình | 150 – 200k/cm |
CHỚP 6 MẮT Hòa Bình | 300 – 400k/cm |
Bệt Di Linh | 400 – 600k/cm |
Nù Tam Bố | 400 – 800k/cm |
Nguồn tham khảo Vuonlanhuyenvinh.com !